🔍
Search:
CHIẾU VÀO
🌟
CHIẾU VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
비, 눈, 햇빛 등이 안쪽으로 세게 들어오다.
1
TẠT VÀO, DỘI VÀO, CHIẾU VÀO:
Mưa, tuyết hay ánh sáng dội mạnh vào bên trong.
-
Động từ
-
1
빛이 밖에서 안쪽으로 비치다.
1
SOI VÀO, RỌI VÀO, CHIẾU VÀO:
Ánh sáng chiếu từ ngoài vào trong.
-
☆☆
Động từ
-
1
사람을 안으로 들어오게 하다.
1
CHO VÀO:
Cho người vào trong.
-
2
볕이나 빛 등이 일정한 범위에 미치도록 하다.
2
RỌI VÀO, CHIẾU VÀO, SOI VÀO:
Làm cho ánh sáng hay tia sáng đạt đến phạm vi nhất định.
-
3
식구가 아닌 사람을 집에서 지내게 하다.
3
RƯỚC VÀO, CHO VÀO Ở:
Cho người không phải là thành viên gia đình vào nhà sống.
-
4
모임이나 조직의 구성원이 되게 하다.
4
CHO VÀO, CHO GIA NHẬP:
Làm cho trở thành thành viên của tổ chức hay nhóm.
-
5
물건을 안으로 가져다 놓다.
5
ĐƯA VÀO, MANG VÀO:
Mang đồ vật đặt vào trong.
-
6
어떤 사람을 새로운 식구로 맞이하다.
6
TIẾP NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Đón nhận người nào đó làm thành viên mới trong gia đình.
-
7
집 안의 일을 할 사람을 고용하다.
7
THUÊ, MƯỚN:
Thuê người làm việc nhà.
-
8
색감을 스며들게 하다.
8
NHUỘM MÀU:
Làm cho màu thấm vào.
-
9
어떤 것을 이루기 위해 노력, 공, 시간, 돈 등을 투자하다.
9
ĐẦU TƯ:
Đầu tư tiền bạc, thời gian, công sức, sự nỗ lực... để đạt được điều gì đó.
-
10
재미나 정을 붙이다.
10
VUI THÚ, ĐAM MÊ:
Đặt tình cảm hay sự đam mê vào.
🌟
CHIẾU VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양.
1.
BÓNG:
Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.
-
2.
물이나 거울 등에 비치는 물체의 모습.
2.
BÓNG:
Hình dạng của vật thể phản chiếu trên mặt nước hay trên gương.
-
3.
사람의 자취나 흔적.
3.
BÓNG, BÓNG DÁNG:
Dấu vết hay vết tích của con người
-
4.
얼굴에 나타난 어두운 표정.
4.
NÉT U UẤT, NÉT U BUỒN:
Nét u tối hiện ra trên mặt.
-
5.
좋지 않은 느낌.
5.
LINH CẢM XẤU, BÓNG DÁNG:
Cảm xúc không tốt.
-
6.
(비유적으로) 어떤 사람에게 항상 따라다니는 것.
6.
BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc luôn luôn chạy theo một người nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
2.
평평한 곳에 대고 눌려 자국이 나다.
2.
ĐƯỢC HẰN LÊN, ĐƯỢC ĐÓNG LÊN, ĐƯỢC IN LÊN:
Vết tích xuất hiện do bị tì vào chỗ bằng phẳng và ấn xuống.
-
6.
얼굴에 화장품이 조금 묻다.
6.
CÒN DÍNH, CÒN BÁM:
Mĩ phẩm bám chút ít trên mặt.
-
1.
점이나 문장 부호 등이 써 넣어지다.
1.
ĐƯỢC ĐÁNH DẤU, ĐƯỢC GHI DẤU, ĐƯỢC BỎ DẤU:
Dấu chấm hay dấu câu... được ghi vào.
-
7.
어떤 틀이나 기구 속에 들어가 눌려서 같은 모양의 물건이 만들어지다.
7.
ĐƯỢC LÀM RA, ĐƯỢC ĐỔ RA:
Được cho vào khuôn hay dụng cụ nào đó, nén xuống để tạo thành đồ vật có cùng hình dáng.
-
3.
인쇄기로 글이나 그림 등이 인쇄되다.
3.
ĐƯỢC IN RA:
Bài viết hay tranh ảnh… được in bằng máy in.
-
4.
어떤 대상이 카메라로 비추어져 그 모양이 필름에 옮겨지다.
4.
ĐƯỢC CHỤP LẠI, ĐƯỢC QUAY VÀO:
Đối tượng nào đó được phản chiếu vào máy ảnh (máy quay) và hình ảnh đó được chuyển thành phim.
-
5.
(속된 말로) 어떤 사람이 다른 사람들에게 부정적으로 생각되다.
5.
BỊ ĐỂ Ý, BỊ VÀO TẦM NGẮM:
(cách nói thông tục) Người nào đó bị người khác suy nghĩ đến theo hướng tiêu cực.
-
☆
Phó từ
-
1.
어둠 속에서 밝은 빛이 비치어 환하게.
1.
MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Một cách sáng rõ vì ánh sáng chiếu vào trong bóng tối.
-
2.
어떤 일의 결과나 상태가 분명하게.
2.
MỘT CÁCH HIỂN NHIÊN, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Kết quả hay trạng thái của việc nào đó một cách rõ ràng.
-
3.
바라보는 것이 정면으로 또렷하게.
3.
MỘT CÁCH CHẰM CHẰM, MỘT CÁCH THẲNG:
Nhìn trực diện một cách rõ ràng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람들의 관심이 집중되는 대상이나 문제점.
1.
TÂM ĐIỂM:
Vấn đề hay đối tượng tập trung sự quan tâm của mọi người.
-
2.
렌즈나 굴곡이 있는 거울 등을 통과한 빛이 한곳으로 모이는 점.
2.
TỤ ĐIỂM:
Điểm hội tụ các tia sáng chiếu vào ống kính máy ảnh.
-
3.
눈이 대상을 가장 확실하게 바라볼 수 있도록 맞추는 점.
3.
TIÊU ĐIỂM:
Điểm điều chỉnh để mắt có thể nhìn đối tượng một cách chắc chắn nhất.
-
Tính từ
-
1.
햇빛이 잘 들지 않아 그늘이 져 있다.
1.
RÂM, RỢP, RÂM MÁT, RỢP MÁT:
Không có ánh nắng mặt trời chiếu vào và có bóng mát.
-
Danh từ
-
1.
사진, 그림 등에 나타낸 사람의 얼굴이나 모습.
1.
CHÂN DUNG:
Khuôn mặt hay hình ảnh của người được thể hiện trên tranh, ảnh v.v...
-
2.
어떤 것에 비춰지거나 생각되는 모습.
2.
HÌNH TƯỢNG:
Hình ảnh được phản chiếu vào cái nào đó hoặc được nghĩ tới.
-
Động từ
-
1.
사물에 빛이 반사하여 비치게 되다.
1.
BỊ PHẢN CHIẾU:
Ánh sáng bị phản xạ chiếu vào sự vật.
-
2.
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상이 드러나다.
2.
ĐƯỢC PHẢN ÁNH:
Việc chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên hiện tượng nào đó bộc lộ ra.
-
Danh từ
-
1.
햇빛이 공기 중의 수증기에 비쳐 해의 둘레에 나타나는 둥근 띠.
1.
HÀO QUANG, QUẦNG MẶT TRỜI:
Vệt tròn xuất hiện xung quanh mặt trời do ánh sáng mặt trời phản chiếu vào hơi nước trong không khí.
-
Danh từ
-
1.
햇볕이 비치는 양.
1.
LƯỢNG ÁNH NẮNG MẶT TRỜI:
Lượng ánh nắng chiếu vào.
-
Tính từ
-
3.
어두운 곳에 밝은 빛이 비치어 조금 환하다.
3.
CHIẾU SÁNG, RỌI CHIẾU:
Ánh sáng chiếu vào chỗ tối nên tỏa sáng một chút.
-
1.
자세히 따져 보지 않아도 될 만큼 무엇이 확실하다.
1.
RÕ RỆT, RÕ RÀNH:
Cái gì đó xác thực tới mức dù không xem xét kĩ cũng được.
-
4.
바라보는 눈이 또렷하다.
4.
CHĂM CHĂM:
Mắt đang nhìn chằm chằm, rất trong.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사물에 빛이 반사하여 비침.
1.
SỰ PHẢN CHIẾU:
Việc ánh sáng phản xạ chiếu vào sự vật.
-
2.
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상을 드러냄.
2.
SỰ PHẢN ÁNH:
Việc chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên bộc lộ ra hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
사물에 빛이 반사하여 비치다.
1.
PHẢN CHIẾU:
Ánh sáng phản xạ chiếu vào sự vật.
-
3.
다른 사람의 의견이나 사실, 상황 등으로부터 영향을 받아 어떤 현상을 드러내다.
3.
PHẢN CHIẾU:
Chịu ảnh hưởng từ ý kiến của người khác, sự việc, tình hình… nên bộc lộ ra hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
빛이 비추어져 밝게 보여지다.
1.
ĐƯỢC THẮP SÁNG, ĐƯỢC CHIẾU SÁNG:
Ánh sáng được chiếu để được trông thấy sáng.
-
2.
일정한 관점에서 어떤 특정한 사실이 자세히 살펴보아지다.
2.
ĐƯỢC PHẢN CHIẾU, ĐƯỢC PHẢN ÁNH:
Sự thật đặc trưng nào đó dược xem xét rõ ở quan điểm nhất định.
-
3.
무대나 사진 촬영의 대상에 빛이 비추어지다.
3.
ĐƯỢC PHẢN CHIẾU:
Ánh sáng được chiếu vào đối tượng chụp hình hoặc sân khấu.